Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây điện Cadivi
CẨM NANG HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY VÀ CÁP ĐIỆN CADIVI
BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY ĐIỆN CADIVI
BẢNG TRA DÒNG ĐIỆN CHO PHÉP DÂY CADIVI
BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI
Nhà phân phối Ngọc Huy - Ngochuy.com
Uy tín 20 năm phân phối Cadivi ở Đồng Nai
(Xem trên di động chụm 2 ngón tay để phóng lớn bảng tra tiết diện)
A/ HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP ĐIỆN CADIVI:
Khi chọn dây cáp điện CADIVI, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:
- Dòng điện định mức
- Độ sụt áp
- Dòng điện ngắn mạch
- Cách lắp đặt
- Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất
Dòng điện định mức :
Dòng điện chạy trong ruột cáp điện thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp điện nóng lên. Khi nhiệt độ cáp điện vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp điện cadivi có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :
- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn dây cáp điện điện cadivi.
- Nhiệt độ không khí
- Nhiệt độ đất
- Nhiệt trở suất của đất.
- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp điện trong đất)
- Điều kiện lắp đặt
Độ sụt áp :
Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp điện điện cadivi là độ sụt áp do tổn hao trên cáp điện.
Độ sụt áp phụ thuộc vào:
- Dòng điện tải
- Hệ số công suất
- Chiều dài cáp điện
- Điện trở cáp điện
- Điện kháng cáp điện
IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định
Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V
Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.
Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp điện có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
=> Cần đặt mua dây điện Cadivi, liên hệ nhà phân phối Cadivi Ngọc Huy Đồng Nai
=> Bảng tra công suất, khả năng chịu tải của dây điện Cadivi (Xem nhanh công suất, khả năng chịu tải dây 1.5 2.5 3.5 4.0 ... CVV CXV và các dây Cadivi khác mà không cần tính toán)
=> Cách tính và chọn tiết diện dây dẫn điện phù hợp theo công suất dòng điện?
I.1/ Cáp điện cách điện PVC CADIVI
I.1.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không :
Thông số lắp đặt :
- Nhiệt độ không khí 300C
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 700C
Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không
Bảng 1
=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất
2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất
3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất
4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất
I.1.2/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi chôn trực tiếp trong đất :
Thông số lắp đặt :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Hệ số hiệu chỉnh
Dòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện…
Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất
Bảng 2
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor | 1 lõi (Single core) | 2 lõi | 3 và 4 lõi | |||||
2 cáp điện đặt cách khoảng | 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá | |||||||
Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,5 | 33 | 32 | 29 | 25 | 32 | 29 | 27 | 25 |
2,5 | 44 | 20 | 38 | 15 | 41 | 17 | 35 | 15 |
4 | 59 | 11 | 53 | 9,5 | 55 | 11 | 47 | 9,5 |
6 | 75 | 9 | 66 | 6,4 | 69 | 7,4 | 59 | 6,4 |
10 | 101 | 4,8 | 86 | 3,8 | 92 | 4,4 | 78 | 3,8 |
16 | 128 | 3,2 | 110 | 2,4 | 119 | 2,8 | 101 | 2,4 |
25 | 168 | 1,9 | 142 | 1,5 | 158 | 1,7 | 132 | 1,5 |
35 | 201 | 1,4 | 170 | 1,1 | 190 | 1,3 | 159 | 1,1 |
50 | 238 | 0,97 | 203 | 0,82 | 225 | 0,94 | 188 | 0,82 |
70 | 292 | 0,67 | 248 | 0,58 | 277 | 0,66 | 233 | 0,57 |
95 | 349 | 0,50 | 297 | 0,44 | 332 | 0,49 | 279 | 0,42 |
120 | 396 | 0,42 | 337 | 0,36 | 377 | 0,40 | 317 | 0,35 |
150 | 443 | 0,36 | 376 | 0,31 | 422 | 0,34 | 355 | 0,29 |
185 | 497 | 0,31 | 423 | 0,27 | 478 | 0,29 | 401 | 0,25 |
240 | 571 | 0,26 | 485 | 0,23 | 561 | 0,24 | 462 | 0,21 |
300 | 640 | 0,23 | 542 | 0,20 | 616 | 0,21 | 517 | 0,18 |
400 | 708 | 0,22 | 600 | 0,19 | 693 | 0,19 | 580 | 0,17 |
500 | 780 | 0,20 | 660 | 0,18 | - | - | - | - |
630 | 856 | 0,19 | 721 | 0,16 | - | - | - | - |
800 | 895 | 0,18 | 756 | 0,16 | - | - | - | - |
1000 | 939 | 0,18 | 797 | 0,15 | - | - | - | - |
I.1.3/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
- Thông số lắp đặt
- Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
- Nhiệt độ đất : 150C
- Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m .
- Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Bảng 3
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor | 1 lõi (Single core) | 2 lõi | 3 và 4 lõi | |||||
2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau | 3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau | |||||||
Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1.5 | 30 | 34 | 28 | 27 | 26 | 29 | 22 | 25 |
2.5 | 41 | 22 | 35 | 16 | 34 | 17 | 29 | 15 |
4.0 | 59 | 12 | 48 | 10.5 | 45 | 11 | 38 | 9,5 |
6.0 | 69 | 10 | 60 | 7.0 | 57 | 7,4 | 48 | 6,4 |
10 | 90 | 5.0 | 84 | 4.0 | 76 | 4,4 | 64 | 3,8 |
16 | 114 | 3.4 | 107 | 2.6 | 98 | 2,8 | 83 | 2,4 |
25 | 150 | 2.0 | 139 | 1.6 | 129 | 1,7 | 107 | 1,5 |
35 | 175 | 1.4 | 168 | 1.2 | 154 | 1,3 | 129 | 1,1 |
50 | 216 | 1,0 | 199 | 0,88 | 183 | 0,94 | 153 | 0,82 |
70 | 262 | 0,76 | 241 | 0,66 | 225 | 0,66 | 190 | 0,57 |
95 | 308 | 0,61 | 282 | 0,53 | 271 | 0,49 | 228 | 0,42 |
120 | 341 | 0,54 | 311 | 0,47 | 309 | 0,40 | 260 | 0,35 |
150 | 375 | 0,48 | 342 | 0,42 | 346 | 0,34 | 292 | 0,29 |
185 | 414 | 0,44 | 375 | 0,38 | 393 | 0,29 | 331 | 0,25 |
240 | 463 | 0,40 | 419 | 0,34 | 455 | 0,24 | 382 | 0,21 |
300 | 509 | 0,37 | 459 | 0,32 | 510 | 0,21 | 428 | 0,18 |
400 | 545 | 0,34 | 489 | 0,30 | 574 | 0,19 | 490 | 0,17 |
500 | 585 | 0,32 | 523 | 0,28 | - | - | - | - |
630 | 632 | 0,30 | 563 | 0,26 | - | - | - | - |
800 | 662 | 0,28 | 587 | 0,25 | - | - | - | - |
1000 | 703 | 0,27 | 621 | 0,23 | - | - | - | - |
I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPE
I.2.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không:
Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không
Bảng 4
Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)
I.2.2/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi chôn trong đất :
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất
Bảng 5
Tiết diện ruột dẫn Nom. area of cond. | cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm (Single core cable, Aluminium wire armoured ) | cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép ( Multicore cable, Steel wire armoured ) | ||||||
2 cáp điện đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha | 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha | cáp điện 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha | cáp điện 3 hay 4 lõi
| |||||
Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 142 | 2.9 | 135 | 2.57 | 140 | 2.90 | 115 | 2.60 |
25 | 185 | 1.88 | 172 | 1.55 | 180 | 1.90 | 150 | 1.60 |
35 | 226 | 1.27 | 208 | 1.17 | 215 | 1.30 | 180 | 1.20 |
50 | 275 | 0.99 | 235 | 0.86 | 255 | 1.00 | 215 | 0.87 |
70 | 340 | 0.70 | 290 | 0.61 | 315 | 0.70 | 265 | 0.61 |
95 | 405 | 0.53 | 345 | 0.46 | 380 | 0.52 | 315 | 0.45 |
120 | 460 | 0.43 | 390 | 0.37 | 430 | 0.42 | 360 | 0.36 |
150 | 510 | 0.37 | 435 | 0.32 | 480 | 0.35 | 405 | 0.30 |
185 | 580 | 0.31 | 490 | 0.27 | 540 | 0.29 | 460 | 0.25 |
240 | 670 | 0.26 | 560 | 0.23 | 630 | 0.24 | 530 | 0.21 |
300 | 750 | 0.24 | 630 | 0.21 | 700 | 0.21 | 590 | 0.19 |
400 | 830 | 0.21 | 700 | 0.19 | - | - | - | - |
500 | 910 | 0.20 | 770 | 0.18 | - | - | - | - |
630 | 1000 | 0.19 | 840 | 0.17 | - | - | - | - |
800 | 1117 | 0.18 | 931 | 0.16 | - | - | - | - |
1000 | 1254 | 0.17 | 1038 | 0.15 | - | - | - | - |
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi
Thông số lắp đặt cơ sở
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
I.2.3/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất
Hướng dẫn chọn dây Cadivi
Bảng 6
Tiết diện ruột dẫn Nom. area of cond. | cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm (Single core cable, Aluminium wire armoured ) | cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép ( Multicore cable, Steel wire armoured ) | ||||||
2 cáp điện : ống đặt tiếp xúc | 3 cáp điện : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá Three cables : ducts touching, trefoil | cáp điện 2 lõi | cáp điện 3 hay 4 lõi
| |||||
Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 140 | 3.0 | 130 | 2.70 | 115 | 2.90 | 94 | 2.60 |
25 | 180 | 2.0 | 170 | 1.80 | 145 | 1.90 | 125 | 1.60 |
35 | 215 | 1.4 | 205 | 1.25 | 175 | 1.30 | 150 | 1.20 |
50 | 255 | 1.10 | 235 | 0.93 | 210 | 1.00 | 175 | 0.87 |
70 | 310 | 0.80 | 280 | 0.70 | 260 | 0.70 | 215 | 0.61 |
95 | 365 | 0.65 | 330 | 0.56 | 310 | 0.52 | 260 | 0.45 |
120 | 410 | 0.55 | 370 | 0.48 | 355 | 0.42 | 300 | 0.36 |
150 | 445 | 0.50 | 405 | 0.43 | 400 | 0.35 | 335 | 0.30 |
185 | 485 | 0.45 | 440 | 0.39 | 455 | 0.29 | 380 | 0.25 |
240 | 550 | 0.40 | 500 | 0.35 | 520 | 0.24 | 440 | 0.21 |
300 | 610 | 0.37 | 550 | 0.32 | 590 | 0.21 | 495 | 0.19 |
400 | 640 | 0.35 | 580 | 0.30 | - | - | - | - |
500 | 690 | 0.33 | 620 | 0.28 | - | - | - | - |
630 | 750 | 0.30 | 670 | 0.26 | - | - | - | - |
800 | 828 | 0.28 | 735 | 0.24 | - | - | - | - |
1000 | 919 | 0.26 | 811 | 0.22 | - | - | - | - |
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi
Thông số lắp đặt cơ sở :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Nhiệt độ không khí : 250C
Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
BẢNG MẪU HÌNH ẢNH THỰC TẾ DÂY ĐIỆN CADIVI
=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất
2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất
3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất
4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất
II.1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV
Cách chọn dây Cadivi
II.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXE
III/ CÁP ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN :
III.1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV
Hướng dẫn chọn dây điện cadivi
Bảng 7
Cỡ cáp điện Conductor size | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
mm2 | A | mV |
cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C) In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C) | ||
1.5 | 18 | 25 |
2.5 | 25 | 15 |
4.0 | 33 | 9,5 |
6.0 | 42 | 6,4 |
10 | 58 | 3,8 |
16 | 77 | 2,4 |
III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi
Bảng 8
Cỡ cáp điện Conductor size | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
mm2 | A | mV |
cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C) In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C) | ||
1.5 | 22 | 27 |
2.5 | 31 | 17 |
4.0 | 42 | 10 |
6.0 | 54 | 6,8 |
10 | 74 | 4,1 |
16 | 99 | 2,6 |
IV/ CÁP ĐIỆN MULTIPLEX :
Dòng điện định mức của cáp điện Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE
Hướng dẫn lựa chọn dây điện cadivi
Bảng 9
Cỡ cáp điệnConductor size | Duplex | Triplex | Quadruplex | |||||||||
CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | |
mm2 | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A |
4 | 37 | - | 49 | - | 33 | - | 45 | - | 31 | - | 40 | - |
6 | 47 | - | 63 | - | 43 | - | 60 | - | 41 | - | 56 | - |
10 | 65 | 52 | 86 | 68 | 59 | 47 | 80 | 62 | 56 | 44 | 76 | 58 |
16 | 87 | 70 | 115 | 92 | 79 | 63 | 110 | 78 | 76 | 61 | 108 | 78 |
25 | 114 | 91 | 149 | 119 | 104 | 83 | 135 | 105 | 101 | 80 | 130 | 105 |
35 | 140 | 112 | 185 | 148 | 129 | 103 | 169 | 125 | 125 | 100 | 164 | 125 |
50 | 189 | 151 | 225 | 180 | 167 | 133 | 207 | 150 | 151 | 120 | 202 | 150 |
70 | 215 | 172 | 289 | 230 | 214 | 171 | 268 | 185 | 192 | 153 | 262 | 185 |
V/ DÂY ĐIỆN LỰC
Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE
Hướng dẫn lựa chọn dây cadivi
Cách chọn dây điện cadivi
Bảng 10
Cỡ cáp điệnConductor size | Dây điện lực bọc PVC Nonsheathed, PVC insulated Cable | Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated Cable | ||||||
CV | AV | CX | AX | |||||
Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | |
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,0 | 15 | 38 | - | - | 20 | 40 | - | - |
1,5 | 20 | 25 | - | - | 26 | 31 | - | - |
2,5 | 27 | 15 | - | - | 36 | 19 | - | - |
4 | 37 | 9,5 | - | - | 49 | 12 | - | - |
6 | 47 | 6,4 | - | - | 63 | 7,9 | - | - |
10 | 65 | 3,0 | 52 | - | 86 | 4,7 | 68 | - |
16 | 87 | 2,4 | 70 | 3,9 | 115 | 2,9 | 92 | 4,8 |
25 | 114 | 1,55 | 91 | 2,5 | 149 | 1,9 | 119 | 3,1 |
35 | 140 | 1,10 | 112 | 1,8 | 185 | 1,35 | 148 | 2,2 |
50 | 189 | 0,82 | 151 | 1,35 | 225 | 0,87 | 180 | 1,4 |
70 | 215 | 0,57 | 172 | 0,92 | 289 | 0,62 | 230 | 0,98 |
95 | 260 | 0,42 | 208 | 0,67 | 352 | 0,47 | 281 | 0,74 |
120 | 324 | 0,35 | 259 | 0,54 | 410 | 0,39 | 328 | 0,60 |
150 | 384 | 0,29 | 307 | 0,45 | 473 | 0,33 | 378 | 0,49 |
185 | 405 | 0,25 | 324 | 0,37 | 542 | 0,28 | 430 | 0,41 |
240 | 518 | 0,21 | 414 | 0,30 | 641 | 0,24 | 512 | 0,34 |
300 | 570 | 0,19 | 456 | 0,25 | 741 | 0,21 | 592 | 0,29 |
400 | 660 | 0,17 | 528 | - | 830 | 0,195 | - | - |
500 | 792 | 0,16 | 633 | - | 905 | 0,180 | - | - |
630 | 904 | 0,15 | 723 | - | 1019 | 0,170 | - | - |
800 | 1030 | 0,15 | 824 | - | 1202 | - | - | - |
Nhiệt độ không khí là 300C
Nhiệt độ ruột dẫn là 700C
=> Cần đặt mua dây điện Cadivi, liên hệ đại lý Cadivi Ngọc Huy Đồng Nai
VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC :
Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC
Bảng 11
Dây đôi mềm, ruột đồng Flexible Copper conductor – PVC insulated wire | Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire | ||||||
Số lõi Num. of core | Tiết diện Nom. area of conductor | Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmx | Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt VCmt , VCmo , VCmod | Tiết diện Nom. area of conductor | Đường kính sợi Diameter of wire | VC Ruột đồng Copper conductor | VA Ruột nhôm Aluminiumconductor |
mm2 | A | A | mm2 | mm | A | A | |
2 | 0,5 | 5 | 7 | 1 | 1,13 | 17 | - |
2 | 0,75 | 7 | 10 | 1,13 | 1,20 | 19 | - |
2 | 1,0 | 10 | 11 | 1,5 | 1,4 | 23 | - |
2 | 1,25 | 12 | 13 | 2,0 | 1,6 | 27 | - |
2 | 1,5 | 14 | 15 | 2,5 | 1,8 | 30 | 23 |
2 | 2,0 | 16 | 17 | 3 | 2,0 | 35 | 26 |
2 | 2,5 | 18 | 20 | 4 | 2,25 | 42 | 32 |
2 | 3,5 | - | 24 | 5 | 2,60 | 48 | 36 |
2 | 4,0 | - | 27 | 6 | 2,78 | 51 | 39 |
2 | 5,5 | - | 32 | 7 | 3,0 | 57 | 43 |
2 | 6,0 | - | 36 |
VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR
+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC
Hướng dẫn lựa chọn cáp cadivi, bảng tra dòng điện cho phép
Bảng 12
Tiết diện | Dây đồng trần xoắn C Bare stranded copper conductor | Dây nhôm trần xoắn A ,AAC Bare stranded aluminium conductor |
Dòng điện định mức Current ratings | Dòng điện định mức ở vùng ôn đới Temperate Current ratings | |
mm2 | A | A |
4 | 50 | - |
6 | 70 | - |
10 | 95 | - |
14 | 120 | - |
16 | 130 | 105 |
25 | 180 | 135 |
35 | 220 | 170 |
38 | 230 | 182 |
50 | 270 | 215 |
60 | 305 | 225 |
70 | 340 | 265 |
80 | 377 | 276 |
95 | 415 | 320 |
100 | 450 | 340 |
120 | 485 | 375 |
125 | 500 | 390 |
150 | 570 | 440 |
185 | 640 | 500 |
240 | 760 | 590 |
300 | 880 | 680 |
325 | 943 | 710 |
400 | 1050 | 815 |
500 | 1254 | 980 |
630 | 1497 | 1170 |
800 | 1662 | 1330 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215
Bảng 13
Ký hiệuCode name | Mặt cắt danh định nhômNominal aluminium area | Nhôm AlStructure | Thép StStructure | Dòng điện định mứcCurrent ratings |
mm2/mm2 | N0/mm | N0/mm | A | |
Mole | 10,62 /1,77 | 6/1,5 | 1/1,50 | 67 |
Squirrel | 20,94 /3,49 | 6/2,11 | 1/2,11 | 109 |
Gopher | 26,24 /4,37 | 6/2,36 | 1/2,36 | 126 |
Weasel | 31,61/5,27 | 6/2,59 | 1/2,59 | 134 |
Fox | 36,66 /6,11 | 6/2,79 | 1/2,79 | 147 |
Ferret | 42,41 /7,07 | 6/3,00 | 1/3,00 | 161 |
Rabbit | 52,88 /8,81 | 6/3,35 | 1/3,35 | 185 |
Mink | 63,18 /10,53 | 6/3,66 | 1/3,66 | 174 |
Skunk | 63,48 /37,03 | 12/2,59 | 7/2,59 | 246 |
Beaver | 74,82 /12,47 | 6/3,99 | 1/3,99 | 193 |
Horse | 73,37 /42,80 | 12/2,79 | 7/2,79 | 268 |
Raccoon | 79,20 /13,20 | 6/4,10 | 1/4,10 | 231 |
Otter | 83,88 /13,98 | 6/4,22 | 1/4,22 | 240 |
Cat | 95,40 /15,90 | 6/4,50 | 1/4,50 | 248 |
Hare | 105,0 /17,50 | 6/4,72 | 1/4,72 | 273 |
Dog | 105,0 /13,50 | 6/4,72 | 7/4,57 | 278 |
Hyena | 105,8 /20,44 | 7/4,39 | 7/4,93 | 287 |
Leopard | 131,3 /18,80 | 6/5,28 | 7/1,75 | 316 |
Coyote | 132,1 /20,09 | 26/2,54 | 7/1,91 | 311 |
Cougar | 130,3 /7,24 | 18/3,05 | 1/3,05 | 314 |
Tiger | 131,1 /30,59 | 30/2,36 | 7/2,36 | 323 |
Wolf | 158,0 /36,88 | 30/2,59 | 7/2,59 | 355 |
Dingo | 158,7 /8,80 | 18/3,35 | 1/3,35 | 349 |
Lynx | 183,4 /42,77 | 30/2,79 | 7/2,79 | 386 |
Caracal | 184,3 /10,24 | 18/3,61 | 1/3,61 | 383 |
Jaguar | 210,6 /11,69 | 18/3,86 | 1/3,86 | 415 |
Panther | 212,0 /49,49 | 30/3,00 | 7/3,00 | 421 |
Lion | 238,5 /55,65 | 30/3,18 | 7/3,18 | 448 |
Bear | 264,0 /61,60 | 30/3,35 | 7/3,35 | 481 |
Batang | 323,0 /15,52 | 18/4,78 | 7/1,68 | 510 |
Goat | 324,3 /75,67 | 30/3,71 | 7/3,71 | 542 |
Sheep | 374,1 /87,29 | 30/3,99 | 7/3,99 | 592 |
Antelope | 373,1 /48,37 | 54/2,97 | 7/2,97 | 588 |
Bison | 381,8 /49,49 | 54/3,00 | 7/3,00 | 595 |
Deer | 429,3 /100,20 | 30/4,27 | 7/4,27 | 639 |
Zebra | 428,9 /55,59 | 54/3,18 | 7/3,18 | 635 |
Elk | 477,0 /111,30 | 30/4,50 | 7/4,50 | 679 |
Camel | 475,2 /61,60 | 54/3,35 | 7/3,35 | 677 |
Moose | 528,7 /68,53 | 54/3,53 | 7/3,53 | 763 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn OCT 839- 89
Bảng 14
Mã hiệu dây dẫn Code designation | Dòng điện định mức Current ratings |
AC-10 | 80 |
AC-16 | 105 |
AC-25 | 130 |
AC-35 | 175 |
AC-50 | 210 |
AC-70 | 265 |
AC-95 | 330 |
AC-120 | 380 |
AC-150 | 445 |
AC-185 | 510 |
AC-240 | 610 |
AC-300 | 690 |
AC-400 | 835 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232
Bảng 15
Ký hiệu Code designation | Mặt cắt danh định Nominal area | Nhôm AlStructure | Thép StStructure | Dòng điện định mức Current rating | |
mm2 /mm2 | No/mm | No/mm | A | ||
Turkey | 13.30 | /2.22 | 6/1.68 | 1/1.68 | 104 |
Swan | 5.91 | /0.99 | 6/1.12 | 1/1.12 | 139 |
Swanate | 21.12 | /3.02 | 7/1.96 | 1/1.96 | 139 |
Sparrow | 33.59 | /5.60 | 6/2.67 | 1/2.67 | 183 |
Sparate | 33.54 | /4.79 | 7/2.47 | 1/2.47 | 184 |
Robin | 42.41 | /7.07 | 6/3.00 | 1/3.00 | 210 |
Raven | 53.52 | /8.92 | 6/3.37 | 1/3.37 | 240 |
Quail | 67.33 | /11.22 | 6/3.78 | 1/3.78 | 275 |
Pigeon | 85.12 | /14.19 | 6/4.25 | 1/4.25 | 316 |
Penguin | 107.22 | /17.87 | 6/4.77 | 1/4.77 | 360 |
waxwing | 134.98 | /7.50 | 18/3.09 | 1/3.09 | 448 |
Partridge | 134.87 | /21.99 | 26/2.57 | 7/2.00 | 457 |
Ostrich | 152.19 | /24.71 | 26/2.73 | 7/2.12 | 492 |
Merlin | 170.22 | /9.46 | 18/3.47 | 1/3.47 | 518 |
Linnet | 170.55 | /27.83 | 26/2.89 | 7/2.25 | 528 |
Oriole | 170.50 | /39.78 | 30/2.69 | 7/2.69 | 534 |
Chickade | 200.93 | /11.16 | 18/3.77 | 1/3.77 | 575 |
Brant | 201.56 | /26.13 | 24/3.27 | 7/2.18 | 578 |
lbis | 201.34 | /32.73 | 26/3.14 | 7/2.44 | 586 |
Lark | 200.90 | /46.88 | 30/2.92 | 7/2.92 | 593 |
Pelican | 242.31 | /13.46 | 18/4.14 | 1/4.14 | 644 |
Flicker | 241.58 | /31.40 | 24/3.58 | 7/2.39 | 654 |
Hawk | 241.65 | /39.19 | 26/3.44 | 7/2.67 | 658 |
Hen | 241.27 | /56.30 | 30/3.20 | 7/3.20 | 665 |
Osprey | 308.32 | /15.69 | 18/4.67 | 1/4.47 | 708 |
Parackeet | 282.31 | /36.60 | 24/3.87 | 7/2.58 | 718 |
Dove | 282.59 | /45.92 | 26/3.72 | 7/2.89 | 725 |
Eagle | 282.07 | /65.82 | 30/3.46 | 7/3.46 | 732 |
Peacok | 306.13 | /39.78 | 24/4.03 | 7/2.69 | 757 |
Squab | 305.83 | /49.81 | 26/3.87 | 7/3.01 | 762 |
Woodduck | 307.06 | /71.65 | 30/3.61 | 7/3.61 | 769 |
Teal | 307.06 | /69.62 | 30/3.61 | 19/2.16 | 772 |
Kingbird | 323.01 | /17.95 | 18/4.78 | 1/4.78 | 778 |
Rook | 323.07 | /41.88 | 24/4.14 | 7/2.76 | 782 |
Grosbeak | 321.84 | /52.49 | 26/3.973 | 7/3.09 | 787 |
Scoter | 322.56 | /75.26 | 30/3.70 | 7/3.70 | 792 |
Egret | 322.56 | /73.54 | 30/3.70 | 19/2.22 | 797 |
Ký hiệu Code designation | Mặt cắt danh định Nominal area | Nhôm Al Structure | Thép St Structure | Dòng điện định mức Current rating | |
mm2 | /mm2 | No/mm | A | mm2 | |
Swift | 323.02 | /8.97 | 36/3.38 | 1/3.38 | 784 |
Flamingo | 337.27 | /43.72 | 24/4.23 | 7/2.82 | 805 |
Gannet | 338.26 | /54.90 | 26/4.07 | 7/3.16 | 809 |
Stilt | 363.27 | /46.88 | 24/4.39 | 7/2.92 | 845 |
Starling | 361.93 | /59.15 | 26/4.21 | 7/3.28 | 847 |
Redwing | 362.06 | /82.41 | 30/3.92 | 19/2.35 | 858 |
Tern | 403.77 | /27.83 | 45/3.38 | 7/2.25 | 875 |
Condor | 402.33 | /52.15 | 54/3.08 | 7/3.08 | 881 |
Cuckoo | 402.33 | /52.15 | 24/4.62 | 7/3.08 | 894 |
Drake | 402.56 | /65.44 | 26/4.44 | 7/3.45 | 903 |
Coot | 401.86 | /11.16 | 36/3.77 | 1/3.77 | 905 |
Mallard | 403.84 | /91.78 | 30/4.14 | 19/2.48 | 913 |
Ruddy | 455.50 | /31.67 | 45/3.59 | 7/2.40 | 918 |
Canary | 456.28 | /59.15 | 54/3.28 | 7/3.28 | 926 |
Rail | 483.84 | /33.54 | 45/3.70 | 7/2.47 | 953 |
Catbird | 484.61 | /13.46 | 36/4.14 | 1/4.14 | 972 |
Cardinal | 484.53 | /62.81 | 54/3.38 | 7/3.38 | 960 |
Ortan | 523.87 | /36.31 | 45/3.85 | 7/2.57 | 1015 |
Tanger | 522.79 | /14.52 | 36/4.30 | 1/4.30 | 1007 |
Curlew | 525.50 | /68.12 | 54/3.52 | 7/3.52 | 1010 |
Bluejay | 565.49 | /38.90 | 45/4.00 | 7/2.66 | 1051 |
Finch | 565.03 | /71.57 | 54/3.65 | 19/2.19 | 1060 |
Bunting | 605.76 | /41.88 | 45/4.14 | 7/2.76 | 1099 |
Grackle | 602.79 | /76.89 | 54/3.77 | 19/2.27 | 1108 |
Bittern | 644.40 | /44.66 | 45/4.27 | 7/2.85 | 1145 |
Pheasant | 645.08 | /82.69 | 54/3.90 | 19/2.354 | 1148 |
Dipper | 684.24 | /46.88 | 45/4.40 | 7/2.92 | 1188 |
Martin | 748.14 | /86.67 | 54/4.20 | 19/2.41 | 1198 |
Bobolink | 725.27 | /50.14 | 45/4.53 | 7/3.02 | 1227 |
Plover | 726.92 | /91.78 | 54/4.14 | 19/2.48 | 1237 |
Nuthatch | 764.20 | /52.83 | 45/4.65 | 7/3.10 | 1268 |
Parrot | 766.06 | /97.03 | 54/4.25 | 19/2.55 | 1278 |
Lapwing | 804.15 | /55.60 | 45/4.77 | 7/3.18 | 1310 |
Falcon | 806.23 | /102.43 | 54/4.36 | 19/2.62 | 1313 |
Chukar | 903.18 | /73.54 | 84/3.70 | 19/2.22 | 1434 |
Bluebird | 1092.84 | /88.84 | 84/4.07 | 19/2.44 | 1620 |
Kiwi | 1099.76 | /47.52 | 72/4.41 | 7/2.94 | 1634 |
B / HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG cáp điện HẠ THẾ
Khi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho nhà phân phối Cadivi Ngọc Huy những thông tin sau:
1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê
2. Tầm điện áp
3. Số lõi
4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính
5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm
6. Vật liệu cách điện
7. Độn sợi hay bọc lót
8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép
9. Vật liệu vỏ
10. Tiêu chuẩn áp
Dây điện Cadivi 1.5 2.5 4.0 6.0 chịu được tải bao nhiêu, chịu được công suất bao nhiêu ?
* Ví dụ, tra bảng công suất chịu tải dây điện Cadivi bên dưới, dây điện Cadivi 1.5 có mã hàng là CV 1.5 sẽ có khả năng chịu tải đến công suất 2.0 kW
* Tương tự dây điện 2.5 sẽ chịu được tải đến công suất 3,3 kW, dây điện 4.0 sẽ chịu được tải đến công suất 4,4 kW, dây điện 6.0 sẽ chịu được tải đến công suất 6,6 kw. Tương tự cho cáp điện cadivi CV 10 16 25 sẽ chịu tải lần lượt đến công suất 9kW 14kW và 22kW
BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI
=> Lưu ý bảng tra khả năng chịu tải dây điện Cadivi này được trích từ Catalogue nhà sản xuất. Xem bảng tra công suất chịu tải dây điện Cadivi đầy đủ tất cả dây cáp điện ở đây
=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp hạ thế Cadivi
2. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp trung thế Cadivi
3. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp điều khiển Cadivi
4. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp chậm cháy chống cháy Cadivi
5. Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở
6. Thư viện tất cả Catalogue và Bảng giá: Link xem
=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất
2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất
3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất
4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất
5. Catalogue và bảng giá khóa Việt Tiệp
6. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Panasonic
7. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Sino
8. Catalogue và bảng giá bóng đèn Rạng Đông
Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở
Ấn vào hình để xem thêm
Từ khóa:
Bảng tra dây cadivi
Bảng tra dây dẫn cadivi
Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất
Công suất chịu tải dây diện cadivi
Bảng tra công suất cho phép của dây điện cadivi
Bảng tra công suất dòng điện cho phép dây Cadivi
Bảng chọn tiết diện dây dẫn của cadivi
Bảng tra công suất dòng điện cho phép dây Cadivi
Bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện
Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn cadivi
Bảng tra tiết diện dây dẫn
dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu w ampe
dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu w ampe
dây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu w ampe
dây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w ampe
công suất chịu tải của dây điện 3 pha
công suất chịu tải của dây điện Cadivi
dây điện 2x4 chịu tải bao nhiêu w ampe
dây điện 2x6 chịu tải bao nhiêu w ampe
dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu
dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu
dây điện 4.0 chịu được công suất bao nhiêu
dây điện 6.0 chịu được công suất bao nhiêu